slide1
Quảng cáo
qc1qc2qcphai
Hỗ trợ trực tuyến
MẠNG XÃ HỘI
Thống kê truy cập
Cách chọn size

1. Size từ 0 - 5 tuổi

Size Chiều cao (cm) Cân nặng (kg)
0-3 tháng (0-3M) 48 - 58 3,2 - 5,4
3-6 tháng (3-6M) 58 - 69 5,4 - 7,7
6-12 tháng (6-12M) 69 - 74 7,7 - 10
12-18 tháng (12-18M) 74 - 79 10 - 12,2
18-24 tháng (18-24M) 79 - 84 12,2 - 13,6
2-3 tuổi (2T) 84 - 91 13,6 - 15
2 1/4-4 tuổi (3T) 91 - 99 15 - 16,3
3 1/4-5 tuổi (4T) 99 - 107 16,3 - 18,1
4 1/4-5 tuổi (5T) 107 - 114 18,1 - 20,9

   

2. Size từ 5 tuổi trở lên  

Size bé gái

Size Tuổi Chiều cao 
(cm)
Ngực 
(cm)
Dài tay
(cm)
Eo 
(cm)
Dài ống (đùi đến mắt cá) (cm)
XS (= 5T) 5-6 107 - 114 61 52 56 53
S (6) 6 - 7 114 - 124 64 55 57 57
S (7) 7 - 8 124 - 135 66 59 58 62
M (8) 8 - 9 135 - 140 69 62 60 66
L (10) 9 - 10 140 - 145 72 66 62 70
L (12) 10 - 11 145 - 152 76 69 64 74
XL (14) 11 - 12 152 - 157 81 73 66 77
XXL (16) 12 - 13 157 - 163 86 76 69 81

 

Size bé trai

Size Tuổi Chiều cao 
(cm)
Ngực 
(cm)
Dài tay
(cm)
Eo 
(cm)
Dài ống (đùi đến mắt cá) 
(cm)
XS (= 5T) 5-6 107 - 114 57 52 57 50
S (6) 6 - 7 114 - 122 58 55 58 53
S (7) 7 - 8 122 - 130 60 59 60 57
M (8) 8 - 9 130 - 137 61 62 61 61
L (10) 10 - 11 137 - 145 64 66 64 65
L (12) 11 - 12 145 - 152 66 70 66 69
XL (14) 12 - 13 152 - 157 69 74 69 72
XL (16) 13 - 14 157 - 165 71 77 71 76
XXL (18) 14 - 15 165 - 170 74 80 74 79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn chọn Size Trang phục cho Nam và Nữ:

 

 

Hướng dẫn đo size nam 
 

Vòng ngực (1): Quấn thước dây vòng qua ngực, đo chỗ có kích thước lớn nhất.

Vòng eo (2): Quấn thước dây qua eo, đo chỗ có kích thước nhỏ nhất.

Vòng hông (3): Quấn thước dây vòng ngang mông, đo chỗ có kích thước lớn nhất. 

Chiều dài chân phía ngoài (4): Đây là phép đo bạn cần làm để xác định chiều dài ống quần chuẩn. Đứng duỗi thẳng chân, đo từ hông đến bàn chân. Mẹo nhỏ dành cho bạn: Nếu chiều cao từ 165-172cm thường có chiều dài chân phía ngoài là 32. Khách hàng cao trên 172cm thì cỡ là 34, và nếu thấp hơn 165cm sẽ là cỡ 30. 

Chiều dài chân phía trong (4): Đây là phép đo bạn cần làm để xác định chiều dài ống quần chuẩn. Đứng duỗi thẳng chân, đo mặt trong từ điểm bắt đầu của chân đến gót chân. 
 

 

Quốc Tế Vòng ngực (cm)
XS 90-95
S 95-100
M 100-105
L 105-110
XL 110-115
XXL 115-120

 

Quần tây, quần jeans, và quần ngắn

Cỡ quần Jean(inches) Vòng eo (cm) Chiều dài chân bên trong (Inches/cm)
26 68 81
27 70 81
28 72 82
29 74 82
30 76 83
31 78 83
32 82 84
33 84 84
34 87 85
35 89 85
36 92 86
38 97 86

 

Áo khoác

Inches CM Vừa vòng ngực
36 92 90
38 97 95
40 102 100
42 107 105
44 112 110
46 117 115

------------------------------------------------------------------

Hướng dẫn đo lường size Nữ

 

Vòng ngực (1): Quấn thước dây vòng qua ngực, đo chỗ có kích thước lớn nhất.

Vòng eo (2): Quấn thước dây qua eo, đo chỗ có kích thước nhỏ nhất.

Vòng hông (3): Quấn thước dây vòng ngang mông, đo chỗ có kích thước lớn nhất. 

Chiều dài chân phía ngoài (4): Đây là phép đo bạn cần làm để xác định chiều dài ống quần chuẩn. Đứng duỗi thẳng chân, đo từ hông đến bàn chân. Mẹo nhỏ dành cho bạn: Nếu chiều cao từ 165-172cm thường có chiều dài chân phía ngoài là 32. Khách hàng cao trên 172cm thì cỡ là 34, và nếu thấp hơn 165cm sẽ là cỡ 30. 

Chiều dài chân phía trong (4): Đây là phép đo bạn cần làm để xác định chiều dài ống quần chuẩn. Đứng duỗi thẳng chân, đo mặt trong từ điểm bắt đầu của chân đến gót chân. 
 

 

Tổng quan kích thước

Quốc Tế Kích cỡ Úc Kích cỡ Anh Kích cỡ châu Âu Kích cỡ Mỹ
XXS 6 6 34 2
XS 8 8 36 4
S 10 10 38 6
M 12 12 40 8
L 14 14 42 10
XL 16 16 44 12
XXL 18 18 46 14

 

Áo, Áo khoác và Sơ mi

Quốc Tế Kích cỡ Úc Vòng ngực (cm) Vòng hông (cm) Vòng eo (cm)
XXS 6 79-81 89-91 61-63
XS 8 84-86 94-96 66-68
S 10 89-91 99-101 71-73
M 12 94-96 104-106 76-78
L 14 99-101 109-111 81-83
XL 16 104-106 114-116 86-88

 

CÁCH ĐO BÀN CHÂN CHỌN SIZE GIÀY

Bước 1: Chuẩn bị các dụng cụ để đo.

- Một mãnh giấy lớn hơn so với bàn chân.

- Một cây bút chì.

Bước 2: Đặt chân của bạn xuống tờ giấy để lấy kích cỡ.

- Đặt tờ giấy xuống sàn, sau đó đặt và giữ chân bạn thật chắc chắn trên tờ giấy.

- Dùng bút chì để vẽ lại khung chân của bạn. Bạn chú ý giữ thẳng bút, vạch chính xác theo khuôn hình của chân bạn.

- Bạn hãy chắc chắn là không được xê dịch chân khi bạn tạm dừng bút chì.

- Bạn có thể tự đo bàn chân mà không cần ai trợ giúp.

Bước 3: Đánh dấu chiều dài và chiều rộng của bàn chân.

- Sử dụng bút chì để vẽ đường thẳng chạm vào các điểm trên cùng, dưới cùng và cả hai bên của bản phác thảo bàn chân của bạn (hình trên).

Bước 4: Đo lường chiều dài bàn chân của bạn.

- Sử dụng thước để kẽ và đo chiều dài từ phía dưới dòng kẽ trên đến dòng kẽ dưới mà bạn đã vẽ. Hãy chắc chắn rằng bạn đo trên đường thẳng vuông góc với hai đường kẽ trên và dưới.

- Sau khi đo xong bạn có thể làm tròn số trong khoản 0,5cm. Bạn nên làm tròn xuống vì khi vẽ khuôn chân của bạn, các đường kẽ thường chiếm thêm một chút so với kích thước thật của bàn chân bạn.

Bước 5: Tìm và lấy kích thước giày phù hợp.

- Ghi con số này lại để so sánh trên bảng cỡ giày đã được tính sẵn (bảng dưới).

 

Quy đổi size giày Nữ
Size US Size VN Size UK Inches Centimet
4 34-35 2 8.1875" 20.8
4.5 35 2.5 8.375" 21.3
5 35-36 3 8.5" 21.6
5.5 36 3.5 8.75" 22.2
6 36-37 4 8.875" 22.5
6.5 37 4.5 9.0625" 23
7 37-38 5 9.25" 23.5
7.5 38 5.5 9.375" 23.8
8 38-39 6 9.5" 24.1
8.5 39 6.5 9.6875" 24.6
9 39-40 7 9.875" 25.1
9.5 40 7.5 10" 25.4
10 40-41 8 10.1875" 25.9
10.5 41 8.5 10.3125" 26.2
11 41-42 9 10.5" 26.7
11.5 42 9.5 10.6875" 27.1
12 42-43 10 10.875" 27.6
Quy đổi size giày Nam
Size US Size VN Size UK Inches Centimet
6 39 5.5 9.25" 23.5
6.5 39-40 6 9.5" 24.1
7 40 6.5 9.625" 24.4
7.5 40-41 7 9.75" 24.8
8 41 7.5 9.9375" 25.4
8.5 41-42 8 10.125" 25.7
9 42 8.5 10.25" 26
9.5 42-43 9 10.4375" 26.7
10 43 9.5 10.5625" 27
10.5 43-44 10 10.75" 27.3
11 44 10.5 10.9375" 27.9
11.5 44-45 11 11.125" 28.3
12 45 11.5 11.25" 28.6
13 46 12.5 11.5625" 29.4
14 47 13.5 11.875" 30.2
15 48 14.5 12.1875" 31
16 49 15.5 12.5" 31.8

 

^ Về đầu trang